Du Học mỹ
                
            
            Trường cung cấp các chương trình đại  học và sau đại học với hơn 70 lĩnh vực nghiên cứu. Các trường thành viên  của Suffolk đều là những trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo chuyên  nghiệp, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trình độ học vấn cao, tâm  huyết và nhiệt tình, đem lại 1 cơ hội trải nghiệm học tập lý thú cho  sinh viên.
Đại học Suffolk bao gồm các trường  thành viên: Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa học (cung cấp bằng cử nhân nghệ  thuật và khoa học, Thạc sĩ nghệ thuật khoa học và Tiến sĩ Triết học),  Trường Kinh doanh Sawyer (cung cấp kế toán, quản lý, hành chính công và  tiếp thị) và Đại học Luật Suffolk (cung cấp chương trình tiến sĩ và  chương trình LLM tiên tiến).
Suffolk là một trong 200 trường đại  học hàng đầu của Hoa Kỳ với các ngành nghề đa dạng cùng chất lượng tuyệt  vời. Trường có chất lượng đào tạo cao và nhận nhiều giải thưởng về  nghiên cứu, sinh viên có cơ hội tham gia các khóa học và các nghiên cứu  cùng các giảng viên quốc tế nổi tiếng. Bên cạnh đó, trường luôn đạo mọi  điều kiện tốt nhất để sinh viên học tập và nghiên cứu các lĩnh vực mà  mình theo đuổi. Trường luôn đặt nền tảng của sinh viên lên hàng đầu để  hỗ trợ và nhằm mục đích phục vụ tốt hơn cho việc dạy và học.
Trường tọa lạc tại thành phố Boston –  thành phố của cơ hội. Theo CBS News, Boston là thành phố dễ di chuyển  nhất mở Mỹ, bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian để đi đến những nơi nổi  tiếng như Boston Public Garden và Boston Common, East Coast,… Bên cạnh  đó, tại đây tập trung hơn 500 tập đoàn Fortune, 1420 công ty tài chính,  1877 công ty luật và 1911 công ty về kĩ thuật công nghệ như: Bose  technology, Boston Globe, Boston Medical Center, Wayfair, KPMG,… tạo nên  một nơi có cơ hội nghề nghiệp và tương lai rộng mở.

Thành tích của trường
-        Xếp thứ 188 đại học quốc gia Mỹ
-        92% sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm
-        Xếp thứ 5 về tỉ lệ sinh viên quốc tế theo học
-        Nằm trong Top 25% các trường Đại học ở Mỹ
-        Xếp hạng về đào tạo chương trình Kinh doanh  tốt nhất (The Princeton Review 2016)
-        Xếp hạng 140 về ngành luật
-        Xếp thứ 170 về ngành tâm lý
Lý do nên chọn du học tại Đại học Suffolk
-        Số lượng sinh viên mỗi lớp nhỏ, trung bình 20 sinh viên 1 lớp giúp tăng sự tương tác giữa sinh viên và giảng viên
-        Trường có 7,560 sinh viên với 1,431 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia khác nhau tạo nên một môi trường đa văn hóa
-        Các chương trình học đa dạng cùng đội ngũ giảng viên có chất lượng, nổi tiếng trên thế giới
-        Trường có hỗ trợ các chương trình thực tập dành cho sinh viên tại các công ty đối tác
-        Cơ hội giao lưu văn hóa và tận hưởng tất cả các nguồn lực tại trường về học tập, xã hội với các trang thiết bị hiện đại
-        Trường có các dịch vụ tiện  ích nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế như: Tư vấn học tập và dịch vụ dạy  kèm; Đưa đón sân bay; Các câu lạc bộ và tổ chức sinh viên quốc tế và các  hoạt động ngoại khóa, thể dục thể thao thường niên tại trường

Chương trình đào tạo

1.     Chương trình tiếng Anh
Chương trình Tiếng Anh học thuật (The  Academic English program) tại INTO Suffolk là chương trình nhằm giúp  sinh viên quốc tế cải thiện trình độ tiếng Anh của mình và dành cho  những sinh viên chưa đủ yêu cầu đầu vào trực tiếp. Đây là chương trình  tiếng Anh chất lượng cao nhằm giảng dạy ngôn ngữ và kĩ năng học thuật  cho sinh viên trước khi bước vào khóa chính.
Học phí: $7,600
Lịch học
| 
             Học kì  | 
            
             Thời gian học  | 
        
| 
             Học kì mùa xuân 2019  | 
            
             7/1/2019 – 8/5/2019  | 
        
| 
             Học kì mùa hè 2019  | 
            
             13/5/2019 – 23/8/2019  | 
        
2.     Chương trình chính
| 
             Chương trình đào tạo  | 
            
             Ngành học  | 
        
| 
             College of Art and Science  | 
            
             Quảng cáo, Giáo dục chất lượng cao, Nghệ thuật, Cộng đồng, Khoa học máy tính Môi trường, Kinh tế, Lịch sử, Thiết kế, Tâm lý, Luật, Triết học, Ngôn ngữ  | 
        
| 
             Sawyer Business School  | 
            
             Kế toán, Kinh doanh, Tài chnhs, Marketing  | 
        
| 
             Law School  | 
            
             Luật  | 
        
Yêu cầu đầu vào
| 
             Đại học  | 
            
             Chuyển tiếp Đại học  | 
            
             Sau Đại học  | 
            
             Chuyển tiếp Sau đại học  | 
        |||
| 
             1 học kì  | 
            
             2 học kì  | 
            
             3 học kì  | 
            
             1 học kì  | 
            
             2 học kì  | 
        ||
| 
             + Tốt nghiệp THPT với GPA 2.7/4.0 + Yêu cầu SAT or ACT + TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5 + Hoặc hoàn thành khóa tiếng Anh Cấp độ 6  | 
            
             + TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5 hoặc PTES 53 
  | 
            
             + TOEFL iBT 60 hoặc IELTS 5.5 hoặc PTES 44 
  | 
            
             + TOEFL iBT 50 hoặc IELTS 5.0 
  | 
            
             + Tốt nghiệp Đại học với GPA 3.0/4.0 + GRE hoặc GMAT + TOEFL iBT 80 (Không kĩ năng nào dưới 17) + Hoặc IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) + Hoặc PTEA 65 + Bài luận  | 
            
             + Tốt nghiệp đại học với GPA 2.5/4.0, TOEFL iBT 75 hoặc IELTS 6.0 hoặc 6.5 (tùy từng chương trình) + Hoặc PTEA 53  | 
            
             + Tốt nghiệp đại học với GPA 2.5/4.0, TOEFL iBT 65 hoặc IELTS 5.5 hoặc 6.0 (tùy từng chương trình) PTEA 44 hoặc hoàn thành chương trình tiếng Anh cấp độ 4  | 
        
Học phí 2019
Phí đăng kí: $50
| 
             Chương trình  | 
            
             Học phí  | 
            
             Phí ăn ở  | 
            
             Sách + thiết bị  | 
            
             Bảo hiểm  | 
            
             Phí cá nhân  | 
            
             Tổng cộng  | 
        
| 
             Đại học (2 học kì)  | 
            
             37,270  | 
            
             15,046  | 
            
             1,200  | 
            
             1,981  | 
            
             543  | 
            
             56,040  | 
        
| 
             Chuyển tiếp đại học 3 học kì  | 
            
             47,150  | 
            
             35,000  | 
            
             1,800  | 
            
             3,850  | 
            
             815  | 
            
             88,615  | 
        
| 
             Chuyển tiếp 2 học kì  | 
            
             38,800  | 
            
             25,000  | 
            
             1,200  | 
            
             2,700  | 
            
             543  | 
            
             68,243  | 
        
| 
             Chuyển tiếp 1 học kì  | 
            
             22,300  | 
            
             12,500  | 
            
             600  | 
            
             1,350  | 
            
             272  | 
            
             37,022  | 
        
| 
             Sau đại học (2 học kì)  | 
            
             42,560  | 
            
             9,923  | 
            
             1,200  | 
            
             1,981  | 
            
             7,071  | 
            
             62,735  | 
        
| 
             Chuyển tiếp Sau đại học 2 học kì ngành kinh doanh  | 
            
             44,800  | 
            
             13,420  | 
            
             1,200  | 
            
             2,700  | 
            
             7,071  | 
            
             69,191  | 
        
| 
             Chuyển tiếp sau đại học 1 học kì ngành kinh doanh  | 
            
             25,800  | 
            
             6,710  | 
            
             600  | 
            
             1,350  | 
            
             1,350  | 
            
             37,996  | 
        
| 
             Chuyển tiếp sau đại học 2 học kì ngành LLM  | 
            
             49,500  | 
            
             13,420  | 
            
             1,200  | 
            
             2,700  | 
            
             7,071  | 
            
             73,891  | 
        
| 
             Chuyển tiếp sau đại học 1 học kì ngành LLM  | 
            
             28,500  | 
            
             6,710  | 
            
             600  | 
            
             1,350  | 
            
             1,350  | 
            
             40,696  | 
        
| 
             Chuyển tiếp sau đại học 2 học kì ngành Nghệ thuật và Khoa học  | 
            
             30,400  | 
            
             13,420  | 
            
             1,200  | 
            
             2,700  | 
            
             7,071  | 
            
             54,791  | 
        
| 
             Chuyển tiếp sau đại học 1 học kì ngành Nghệ thuật và Khoa học  | 
            
             17,500  | 
            
             6,710  | 
            
             600  | 
            
             1,350  | 
            
             1,350  | 
            
             29,696  | 
        
| 
             Chương trình tiếng Anh (1 học kì)  | 
            
             7,350  | 
            
             12,500  | 
            
             600  | 
            
             1,350  | 
            
             272  | 
            
             22,072  | 
        
  
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập  nhật. Vui lòng  liên hệ Chuyên  viên tư vấn du học New World để nhận được  hỗ trợ hoàn  toàn miễn phí. 
Học bổng
| 
             Trường  | 
                         Học bổng | 
            
             Trị giá  | 
        
| Suffolk University | 
             Suffolk Merit Awards  | 
            $4,000-$18,500/ năm | 
| Suffolk Graduate Scholarships | $3,000-$20,000 | 
 
New World Education, đại diện chính thức tuyển sinh nhiều trường Cao đẳng, Đại học Mỹ tại Việt Nam. Sinh      viên quan tâm chương trình học cùng học bổng từ trường,   vui lòng    liên hệ chuyên  viên  tư  vấn du học Mỹ tại   New  World theo các  cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ  liên  hệ   lại,    sau khi nhận được thông tin  đăng ký từ quý khách.
    
 
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education: 
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
25/10/2025
09:00
18/10/2025
14:00
04/11/2025
15:00
30/10/2025
10:45
29/10/2025
10:30
20/10/2025
Đà Nẵng
09:00
30/10/2025
Cần Thơ
                
                
               
            	
09:00
25/10/2025
New Zealand































